Tiếng Nhật tình yêu luôn được các bạn trẻ Việt Nam biến thành câu cửa miệng để tỏ tình với người mình yêu, bạn đã bao giờ tỏ tình với câu thế này chưa, hãy cùng xem để học nhé.
10 câu tiếng Nhật tình yêu như rót mật vào tay đối phương.
1. 愛しています: Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?:Nee watashi no koto aishiteru? em có yêu anh không?
4.あなたがずっと好きでした。: Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn yêu anh
5.あなたのことを大切に思っています。:Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : anh luôn che trở cho em.
6.僕にはあなたが必要なんだ。:Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : anh cần em
私にはあなたが必要です。:Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : em cần anh
7.君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai : anh muốn bên em trọn đời
8.あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai : anh muốn làm em luôn yêu đời.
9.ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai : hy vọng sẽ được ở bên e/a trọn đời
10.ずっと君を守ってあげたい。: Zutto kimi wo mamotte agetai : anh muốn được bảo vệ em mãi.
Trả lời
1.あなたに関心はありません。
anata ni kanshin wa arimasen : tôi không thích anh/cô
2. 電話番号聞いてもいい?
Denwa bangou kiitemo ii? : em có thể cho anh số điện thoại không?
4. 暇な時に連絡くれる?
Hima na toki ni renraku kureru? : khi nào rảnh hãy gọi cho anh!
5. 今度一緒にどこかに遊びに行きませんか?/行かない?
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ikanai? : em có muốn cùng anh đi đây đó không?
6. 二人でどこかに行かない?
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai? : em có muốn đi nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi.
7.よかったら、私(僕)と付き合ってくれる?
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? : nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không?
8. 私(僕)と付き合って下さい。
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai : Hẹn hò với anh người yêu nhé
Trên đây là các câu tiếng Nhật tình yêu mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL thấy hay và ý nghĩa muốn chia sẻ với các bạn. Cảm ơn mọi người đã xem bài viết này.
Học những câu tiếng Nhật tình yêu
10 câu tiếng Nhật tình yêu như rót mật vào tay đối phương.
1. 愛しています: Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?:Nee watashi no koto aishiteru? em có yêu anh không?
4.あなたがずっと好きでした。: Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn yêu anh
5.あなたのことを大切に思っています。:Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : anh luôn che trở cho em.
6.僕にはあなたが必要なんだ。:Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : anh cần em
私にはあなたが必要です。:Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : em cần anh
7.君(あなた)とずっと一緒にいたい。
Kimi (Anata) to zutto issho ni itai : anh muốn bên em trọn đời
8.あなたを幸せにしたい。
Anata wo shiawase ni shitai : anh muốn làm em luôn yêu đời.
9.ずっと側にいたい。
Zutto soba ni itai : hy vọng sẽ được ở bên e/a trọn đời
10.ずっと君を守ってあげたい。: Zutto kimi wo mamotte agetai : anh muốn được bảo vệ em mãi.
Trả lời
1.あなたに関心はありません。
anata ni kanshin wa arimasen : tôi không thích anh/cô
2. 電話番号聞いてもいい?
Denwa bangou kiitemo ii? : em có thể cho anh số điện thoại không?
4. 暇な時に連絡くれる?
Hima na toki ni renraku kureru? : khi nào rảnh hãy gọi cho anh!
5. 今度一緒にどこかに遊びに行きませんか?/行かない?
Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ikanai? : em có muốn cùng anh đi đây đó không?
6. 二人でどこかに行かない?
Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai? : em có muốn đi nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi.
7.よかったら、私(僕)と付き合ってくれる?
Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? : nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không?
8. 私(僕)と付き合って下さい。
Watashi/Boku to tsukiatte kudasai : Hẹn hò với anh người yêu nhé
Trên đây là các câu tiếng Nhật tình yêu mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL thấy hay và ý nghĩa muốn chia sẻ với các bạn. Cảm ơn mọi người đã xem bài viết này.
Nhận xét