Tiếp nối với bài viết trước của trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL về bộ từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N5, hôm nay chúng ta sẽ cùng tiếp tục đi khám phá nốt những từ vựng còn lại nhé!
>>> Từ vựng tiếng Nhật luyện thi JLPT N5 P2
101. お風呂 「 おふろ 」: Bồn
102. お弁当 「 おべんとう 」: Cơm hộp
103. 覚える 「 おぼえる 」: Cảm thấy
104. 重い 「 おもい 」: Nặng, nặng nề
105. 泳ぐ 「 およぐ 」: Bơi
106. 降りる 「 おりる 」: Bước xuống
107. 終る 「 おわる 」: Tới kết thúc, tới kết cục
108. 音楽 「 おんがく 」: Âm nhạc, nhạc
109. 女 「 おんな 」: Phụ nữ, con gái
110. 女の子 「 おんなのこ 」: Cô gái, cô bé
111. 外国 「 がいこく 」: Đất khách
112. 外国人 「 がいこくじん 」: Ngoại nhân
113. 会社 「 かいしゃ 」: Công ty
114. 階段 「 かいだん 」: Cầu thang
115. 買い物 「 かいもの 」: Món hàng mua được
116. 買う 「 かう 」: Đánh giá cao, tán dương thưởng thức
117. 返す 「 かえす 」: Trả
118. 帰る 「 かえる 」: Đi về
119. 鍵 「 かぎ 」: Chốt
120. 書く 「 かく 」: Vẽ
121. 学生 「 がくせい 」: Sinh viên, học sinh
122. 傘 「 かさ 」: Cái ô
123. 貸す 「 かす 」: Bán đợ
124. 風 「 かぜ 」: Gió
125. 風邪 「 かぜ 」: Cảm lạnh, cảm
126. 家族 「 かぞく 」: Gia đình
127. 方 「 かた 」: Vị, ngài
128. 学校 「 がっこう 」: Học đường
129. 家庭 「 かてい 」: Gia đình
130. 角 「 かど 」: Góc
131. 花瓶 「 かびん 」: Bình hoa, lọ hoa
132. 紙 「 かみ 」: Giấy
133. 火曜日 「 かようび 」: Thứ ba, ngày thứ ba
134. 辛い 「 からい 」: Cay
135. 体 「 からだ 」: Cơ thể, sức khoẻ
136. 借りる 「 かりる 」: Mướn
137. 軽い 「 かるい 」: Nhẹ
138. 漢字 「 かんじ 」: Chữ Hán
139. 木 「 き 」: Cây cối
140. 黄色 「 きいろ 」: Màu vàng
141. 黄色い 「 きいろい 」: Vàng
142. 消える 「 きえる 」: Biến mất, tan đi
143. 聞く 「 きく 」: Nghe, hỏi
144. 北 「 きた 」: Phía Bắc, miền Bắc
145. 汚い 「 きたない 」: Bẩn, ô uế
146. 喫茶店 「 きっさてん 」: Quán cà phê, quán trà
147. 切手 「 きって 」: Tem, tem hàng
148. 切符 「 きっぷ 」: Vé
149. 昨日 「 きのう 」: Bữa hôm trước
150. 九 「 きゅう/く 」: Chín
151. 牛肉 「 ぎゅうにく 」: Thịt bò
152. 牛乳 「 ぎゅうにゅう 」: Sữa
153. 今日 「 きょう 」: Bữa nay
154. 教室 「 きょうしつ 」: Buồng học
155. 兄弟 「 きょうだい 」: Anh em, huynh đệ
156. 去年 「 きょねん 」: Năm ngoái, năm trước
157. 嫌い 「 きらい 」: Đáng ghét, không ưa
158. 切る 「 きる 」: Cắt, chặt
159. 着る 「 きる 」: Bận
160. 銀行 「 ぎんこう 」: Ngân hàng
161. 金曜日 「 きんようび 」: Ngày thứ sáu
162. 薬 「 くすり 」: Dược
163. 果物 「 くだもの 」: Hoa quả, trái cây
164. 口 「 くち 」: Cửa, miệng
165. 靴 「 くつ 」: Giày, dép
166. 靴下 「 くつした 」: Bít tất
167. 国 「 くに 」: Đất nước, quốc gia
168. 曇り 「 くもり 」: Mờ, không rõ
169. 曇る 「 くもる 」: Đầy ...
170. 暗い 「 くらい 」: Dâm
171. 来る 「 くる 」: Đến
172. 車 「 くるま 」: Bánh xe
173. 黒 「 くろ 」: Màu đen, sự có tội
174. 黒い 「 くろい 」: Đen, u ám
175. 警官 「 けいかん 」: Cảnh sát
176. 今朝 「 けさ 」: Hồi sáng
177. 消す 「 けす 」: Bôi
178. 結構 「 けっこう 」: Kết cấu, cấu trúc
179. 結婚 「 けっこん 」: Cưới xin
180. 月曜日 「 げつようび 」: Ngày thứ hai
181. 玄関 「 げんかん 」: Phòng ngoài, lối đi vào
182. 元気 「 げんき 」: Khoẻ, khoẻ mạnh
183. 五 「 ご 」: Năm, số 5
184. 公園 「 こうえん 」: Công viên
185. 交差点 「 こうさてん 」: Bùng binh
186. 紅茶 「 こうちゃ 」: Chè đen
187. 交番 「 こうばん 」: Đồn cảnh sát
188. 声 「 こえ 」: Tiếng, giọng nói
189. 午後 「 ごご 」: Vào buổi chiều, sau 12 giờ trưa
190. 九日 「 ここのか 」: Mồng 9, ngày 9
191. 九つ 「 ここのつ 」: 9 cái, 9 chiếc
192. 午前 「 ごぜん 」: Buổi sáng, vào buổi sáng
193. 答える 「 こたえる 」: Trả lời
194. 今年 「 ことし 」: Năm nay
195. 言葉 「 ことば 」: Câu nói
196. 子供 「 こども 」: Bé con
197. ご飯 「 ごはん 」: Cơm, bữa cơm
198. 困る 「 こまる 」: Bối rối
199. 今月 「 こんげつ 」: Tháng này
200. 今週 「 こんしゅう 」: Tuần lễ này
Bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian khi học những từ vựng đã được trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL tổng hợp trong bài viết này, việc ôn thi JLPT sẽ trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn rất nhiều. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của SOFL để cập nhật những bài viết bổ ích khác nhé!
Nhận xét