Bạn hay người nhà đang muốn đi khám tại bệnh viện, nhưng lại sợ tiếng Nhật của mình không đủ vững? Hãy tham khảo ngay những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp dưới đây nhé.
Bác sĩ có trong văn phòng không? (isha ha i masu ka): 医者はいますか?
Tôi cảm thấy không được khỏe (kibun ga yoku ari mase n): 気分がよくありません
Tôi bị bệnh (watashi ha byouki desu): 私は病気です
Tôi bị đau dạ dày (i ga itai desu): 胃が痛いです
Tôi bị đau đầu (atama ga itai desu): 頭が痛いです
Nằm xuống (yoko ni naru): 横になる
Tôi cần nằm nghỉ (yoko ni naru hitsuyou ga ari masu): 横になる必要があります
Cổ họng của tôi đau (nodo ga itai desu): 喉が痛いです
Tôi cảm thấy buồn nôn (watashi ha hakike ga shi masu): 私は吐き気がします
Tôi bị dị ứng (watashi ha arerugiー mochi desu): 私はアレルギー持ちです
Tôi bị tiêu chảy (geri wo shi te i masu): 下痢をしています
Tôi chóng mặt (kurakura shi masu): クラクラします
Tôi mắc chứng đau nửa đầu (kata zutsuu ga ari masu): 片頭痛があります
Có, tôi bị sốt (hai, netsu ga ari masu): はい、熱があります
Tôi đã bị sốt từ hôm qua (kinou kara netsu ga ari masu): 昨日から熱があります
Bạn có thể gọi giúp tôi bác sĩ không? (isha wo yon de morae masu ka): 医者を呼んでもらえますか?
Khi nào bác sĩ sẽ đến? (isha ha itsu ki masu ka): 医者はいつ来ますか?
Chân của tôi đau (ashi ga itai desu): 足が痛いです
Tôi bị ngã (korobi mashi ta): 転びました
Tôi bị tai nạn (watashi ha jiko wo okoshi mashi ta): 私は事故を起こしました
Tôi nghĩ là tôi đã làm gãy nó (kossetsu shi ta to omoi masu): 骨折したと思います
Nghỉ ngơi tại giường (ansei): 安静
Đai quấn nóng (yutaka kan shippu): 温感シップ
Túi đá chườm (aisu pakku): アイスパック
Băng đeo (tsuri houtai): つり包帯
Bạn cần bó bột (gipusu houtai ga hitsuyou desu): ギプス包帯が必要です
Bong gân (nenza): 捻挫
Bạn đã bị gãy xương (anata ha kossetsu shi te i masu): あなたは骨折しています
Tôi cần thuốc để giảm đau (watashi ha itami dome no kusuri ga hitsuyou desu): 私は痛み止めの薬が必要です
Tôi không bị huyết áp cao (watashi ha kouketsuatsu de ha ari mase n): 私は高血圧ではありません
Tôi đang mang thai (watashi ha ninshin shi te i masu): 私は妊娠しています
Tôi bị phát ban (hosshin ga ari masu): 発疹があります
Vết cắt bị nhiễm trùng (kirikizu ga kansen shi te i masu): 切り傷が感染しています
Hãy nhìn vết bầm tím này (kono aza wo mi te kudasai): このあざを見てください
Cúm (infuruenza): インフルエンザ
Tôi bị cảm lạnh (watashi ha kaze wo hiki mashi ta): 私は風邪をひきました
Tôi bị ớn lạnh (watashi ha samuke ga shi masu): 私は寒気がします
Nó đau ở đâu? (itai kasho ha doko desu ka): 痛い箇所はどこですか?
Ở khắp mọi chỗ (subete no kasho desu): すべての箇所です
Bạn cảm thấy thế này bao lâu rồi? 9shoujou ga de te dono kurai no kikan ga tachi masu ka): 症状が出てどのくらいの期間が経ちますか?
Tôi cảm thấy thế này 3 ngày rồi (shoujou ga de te san nichi tachi masu): 症状が出て3日経ちます
Bạn có đang dùng thuốc gì không? (nanika kusuri wo fukuyou shi te i masu ka): なにか薬を服用していますか?
Có, thuốc tim mạch (hai, shinzou byou you desu): はい、心臓病用です
Bạn là y tá phải không? (anata ha kango shi desu ka): あなたは看護師ですか?
Nó có nghiêm trọng không? (shinkoku desu ka): 深刻ですか?
Bác sĩ có ở trong đó không? (isha ha i masu ka): 医者はいますか?
Tôi không biết tôi bị làm sao (watashi ha jibun ga donna byouki na no ka wakari mase n): 私は自分がどんな病気なのかわかりません
Tôi bị mất kính (watashi wa megane o nakushimashita): 私は眼鏡をなくしました
Bạn có thể thay chúng ngay được không? (suguni koukan ha kanou desu ka): すぐに交換は可能ですか?
Tôi có cần toa thuốc của bác sĩ không? (watashi ha shohousen ga hitsuyou desu ka): 私は処方箋が必要ですか?
Có hiệu thuốc nào gần đây không? (chikaku ni yakkyoku ga ari masu ka): 近くに薬局がありますか?
Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh (watashi ha kaze no shochi ga hitsuyou desu): 私は風邪の処置が必要です
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn (arigatou gozai mashi ta): ありがとうございました
Tôi thiếu bạn bao nhiêu? (ikura desu ka): いくらですか?
Nếu bạn đang gặp tình trạng cần tới bác sĩ và đang ở Nhật, hãy tham khảo những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp ở trên này nhé. Chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn đó.
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT KHI BỊ ỐM
Tôi cần phải đi khám bác sĩ (watashi ha isha ni mi te morau hitsuyou ga ari masu): 私は医者に診てもらう必要がありますBác sĩ có trong văn phòng không? (isha ha i masu ka): 医者はいますか?
Tôi cảm thấy không được khỏe (kibun ga yoku ari mase n): 気分がよくありません
Tôi bị bệnh (watashi ha byouki desu): 私は病気です
Tôi bị đau dạ dày (i ga itai desu): 胃が痛いです
Tôi bị đau đầu (atama ga itai desu): 頭が痛いです
Nằm xuống (yoko ni naru): 横になる
Tôi cần nằm nghỉ (yoko ni naru hitsuyou ga ari masu): 横になる必要があります
Cổ họng của tôi đau (nodo ga itai desu): 喉が痛いです
Tôi cảm thấy buồn nôn (watashi ha hakike ga shi masu): 私は吐き気がします
Tôi bị dị ứng (watashi ha arerugiー mochi desu): 私はアレルギー持ちです
Tôi bị tiêu chảy (geri wo shi te i masu): 下痢をしています
Tôi chóng mặt (kurakura shi masu): クラクラします
Tôi mắc chứng đau nửa đầu (kata zutsuu ga ari masu): 片頭痛があります
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT KHI BỊ THƯƠNG
Bạn có bị sốt không? (netsu ga ari masu ka): 熱がありますか?Có, tôi bị sốt (hai, netsu ga ari masu): はい、熱があります
Tôi đã bị sốt từ hôm qua (kinou kara netsu ga ari masu): 昨日から熱があります
Bạn có thể gọi giúp tôi bác sĩ không? (isha wo yon de morae masu ka): 医者を呼んでもらえますか?
Khi nào bác sĩ sẽ đến? (isha ha itsu ki masu ka): 医者はいつ来ますか?
Chân của tôi đau (ashi ga itai desu): 足が痛いです
Tôi bị ngã (korobi mashi ta): 転びました
Tôi bị tai nạn (watashi ha jiko wo okoshi mashi ta): 私は事故を起こしました
Tôi nghĩ là tôi đã làm gãy nó (kossetsu shi ta to omoi masu): 骨折したと思います
Nghỉ ngơi tại giường (ansei): 安静
Đai quấn nóng (yutaka kan shippu): 温感シップ
Túi đá chườm (aisu pakku): アイスパック
Băng đeo (tsuri houtai): つり包帯
Bạn cần bó bột (gipusu houtai ga hitsuyou desu): ギプス包帯が必要です
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT KHI NÓI CHUYỆN VỚI BÁC SĨ
Bạn có nạng không? (anata ha matsubazue wo mo tte i masu ka): あなたは松葉杖を持っていますか?Bong gân (nenza): 捻挫
Bạn đã bị gãy xương (anata ha kossetsu shi te i masu): あなたは骨折しています
Tôi cần thuốc để giảm đau (watashi ha itami dome no kusuri ga hitsuyou desu): 私は痛み止めの薬が必要です
Tôi không bị huyết áp cao (watashi ha kouketsuatsu de ha ari mase n): 私は高血圧ではありません
Tôi đang mang thai (watashi ha ninshin shi te i masu): 私は妊娠しています
Tôi bị phát ban (hosshin ga ari masu): 発疹があります
Vết cắt bị nhiễm trùng (kirikizu ga kansen shi te i masu): 切り傷が感染しています
Hãy nhìn vết bầm tím này (kono aza wo mi te kudasai): このあざを見てください
Cúm (infuruenza): インフルエンザ
Tôi bị cảm lạnh (watashi ha kaze wo hiki mashi ta): 私は風邪をひきました
Tôi bị ớn lạnh (watashi ha samuke ga shi masu): 私は寒気がします
Nó đau ở đâu? (itai kasho ha doko desu ka): 痛い箇所はどこですか?
Ở khắp mọi chỗ (subete no kasho desu): すべての箇所です
Bạn cảm thấy thế này bao lâu rồi? 9shoujou ga de te dono kurai no kikan ga tachi masu ka): 症状が出てどのくらいの期間が経ちますか?
Tôi cảm thấy thế này 3 ngày rồi (shoujou ga de te san nichi tachi masu): 症状が出て3日経ちます
Bạn có đang dùng thuốc gì không? (nanika kusuri wo fukuyou shi te i masu ka): なにか薬を服用していますか?
Có, thuốc tim mạch (hai, shinzou byou you desu): はい、心臓病用です
GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT KHI NHỜ GIÚP ĐỠ
Uống 2 viên mỗi ngày. (ichi nichi ni jou fukuyou shi te kudasai): 1日2錠服用してくださいBạn là y tá phải không? (anata ha kango shi desu ka): あなたは看護師ですか?
Nó có nghiêm trọng không? (shinkoku desu ka): 深刻ですか?
Bác sĩ có ở trong đó không? (isha ha i masu ka): 医者はいますか?
Tôi không biết tôi bị làm sao (watashi ha jibun ga donna byouki na no ka wakari mase n): 私は自分がどんな病気なのかわかりません
Tôi bị mất kính (watashi wa megane o nakushimashita): 私は眼鏡をなくしました
Bạn có thể thay chúng ngay được không? (suguni koukan ha kanou desu ka): すぐに交換は可能ですか?
Tôi có cần toa thuốc của bác sĩ không? (watashi ha shohousen ga hitsuyou desu ka): 私は処方箋が必要ですか?
Có hiệu thuốc nào gần đây không? (chikaku ni yakkyoku ga ari masu ka): 近くに薬局がありますか?
Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh (watashi ha kaze no shochi ga hitsuyou desu): 私は風邪の処置が必要です
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn (arigatou gozai mashi ta): ありがとうございました
Tôi thiếu bạn bao nhiêu? (ikura desu ka): いくらですか?
Nếu bạn đang gặp tình trạng cần tới bác sĩ và đang ở Nhật, hãy tham khảo những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp ở trên này nhé. Chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn đó.
Nhận xét