Có rất nhiều cách nói đồng ý trong tiếng Nhật, nhưng bạn đã biết hết chưa? Để Nhật ngữ SOFL gợi ý cho bạn những cách nói đồng ý khác cho câu nói thêm phong phú và hay hơn nhé.

STT
|
Hiragana/Kanji
|
Romaji
|
Tiếng Việt
|
1
|
あなたの言う通りです。
|
Anata no iu toori desu.
|
Đúng như bạn nói.
|
2
|
私もそう思います。
|
Watashi mo sou omoimasu.
|
Tôi cũng nghĩ vậy.
|
3
|
私はあなたに賛成するよ。
|
Watashi wa anata ni sansei suru yo.
|
Tôi tán thành với bạn.
|
4
|
私は、すばらしい考えだと思っている。
|
Watashi wa, subarashii kangae da to omotte iru.
|
Tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời.
|
5
|
私はあなたと同じ考えだ。
|
Watashi wa anata to onnaji kangae da.
|
Tôi có cùng suy nghĩ với bạn.
|
6
|
私はあなたと同意見です。
|
Watashi wa anata to douiken desu.
|
Tôi cùng quan điểm với bạn.
|
7
|
私もそう言いたかったところだ。
|
Watashi mo sou iitakatta tokoroda.
|
Tôi cũng định nói như vậy đấy.
|
8
|
そのことが、言いたかったんですよ。
|
Sono koto ga, iitakattan desu yo.
|
Đó chính là điều mà tôi muốn nói.
|
9
|
いかにもあなたの言うことは正しい。
|
Ikanimo anata no iu koto wa tadashii.
|
Việc bạn nói hoàn toàn đúng.
|
10
|
全くもって同意します。
|
Mattaku motte doui shimasu.
|
Tôi đồng ý với bạn 100%.
|
11
|
たぶんあなたは正しいだろう。
|
Tabun anata wa tadashii darou.
|
Có lẽ là bạn đúng rồi đấy.
|
12
|
その可能性はあると思うよ。
|
Sono kanousei wa aru to omou yo.
|
Tôi nghĩ nó có khả năng đấy.
|
13
|
その通り。
|
Sono toori.
|
Đúng như thế.
|
14
|
ぴったりだよ。
|
Pittari da yo.
|
Vừa đúng ý tôi.
|
15
|
そうだ、そうだ。
|
Sou da, sou da.
|
Đúng vậy, đúng vậy!
|
16
|
うん、そうだと思うけど。
|
Un, sou da to omou kedo.
|
Ừm, tôi nghĩ là vậy đấy.
|
Nhận xét