Hôm nay, chúng ta cùng nhau học giao tiếp tiếng Nhật với những mẫu câu thường được sử dụng ở trong Bar, pub nhé. Đây là chủ đề rất quen thuộc với giới trẻ nên sẽ rất dễ học và nhớ nhanh.
どんな飲み物を使いたいですか?
Don'na nomimono o tsukaitaidesu ka?
Tôi có thể lấy cho anh/chị cái gì?
私はあなたのために何が手に入りますか?
Watashi wa anata no tame ni nani ga te ni hairimasu ka?
Anh/chị muốn uống rượu gì?
何を飲みたいですか?
Nani o nomitaidesu ka?
Anh/chị muốn uống bia gì
どんなビールを飲みたいですか?
Don'na bīru o nomitaidesu ka?
Anh chị muốn uống bia hơi hay bia chia?
ビールやビールを飲みたいですか?
Bīru ya bīru o nomitaidesu ka?
Anh/chị có dùng đá không ạ?
あなたは石を使いますか?
Anata wa ishi o tsukaimasu ka?
Cho tôi cốc rượu trắng
白ワインを一杯ください。
Shiro wain o ippai kudasai.
Cho tôi vang đỏ
赤ワインをください
Akawain o kudasai
Cho tôi ít đá
氷をくれ
Kōri o kure
Cho tôi xin nhiều đá.
もっと石をください。
Motto ishi o kudasai.
Quý khách có ăn gì không?
何か食べますか?
Nanikatabemasuka?
Ở đây có đồ ăn vặt không?
ここにおやつはありますか?
Koko ni o yatsu wa arimasu ka?
おめでとうございます(カップを上げるとき)
Omedetōgozaimasu (kappu o ageru toki)
Nhạc hay quá
いい音楽
Ī ongaku
Phục vụ rất tốt
とても良いサービス
Totemo yoi sābisu
Đến lượt ai trả tiền nhỉ?
誰が払っているの?
Dare ga haratte iru no?
Đến lượt mình
私の番
Watashi no ban
Cho tôi thêm một cốc bia
もう一本ビールを下さい。
Mō ichi-pon bīru o kudasai.
Cho tôi thêm một cốc giống thế
そのようなカップをもう一杯ください。
Sono yōna kappu o mōippai kudasai.
Quán còn phục vụ đồ uống không?
レストランではドリンクを楽しめますか?
Resutorande wa dorinku o tanoshimemasu ka?
Có gì ăn không?
食べ物は?
Tabemono wa?
Có đồ ăn vặt không?
軽食はありますか?
Keishoku wa arimasu ka?
Cho đĩa hoa quả
フルーツプレート用
Furūtsupurēto-yō
Lượt gọi cuối cùng!
最後の電話!
Saigo no denwa!
Cứ giữ lại tiền lẻ!
変更を続けてください。
Henkō o tsudzukete kudasai.
1. 飲 み 物 (nomimono): Đồ uống
2. 水 (mizu): Nước
3. コ ー ヒ ー (ko-hi): Cà phê
4. お 茶 (ocha): Trà xanh
5. ジ ュ ー ス(ju-su): Nước ép
6. オ レ ン ジ ジ ュ ー ス (orenji ju-su): Nước cam ép
7. コ ー ラ (ko-ra): Coca cola
8. 炭 酸 飲料 (tansan inryou): Nước uống có ga
9. 清涼 飲料 ( seiryou inryou): Người đi giải nước
10. お 酒(osake): Rượu
11. ア ル コ ー ル (aruko-ru): Rượu
12. 日本 酒 (nihonshu): Rượu Nhật (rượu Sake)
13. 焼 酎 (shouchuu): Rượu shouchuu
14. ワ イ ン (wain): Rượu tây
15. ビ ー ル (bi-ru): Bia
16. 生 ビ ー ル(nama bi-ru): Bia dạng két
17. ウ イ ス キ ー (uisuki-): Whiskey
18. ブ ラ ン デ ー (burande -): Rượu mạnh (brandy)
19. シ ャ ン パ ン (shanpan): Rượu sâm banh
20. グ ラ ス (gurasu): Ly (cốc) thủy tinh
21. コ ッ プ (koppu): Ly (cốc)
22. カ ッ プ (kappu): Ly (cốc)
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi Bar, quán rượu… Hãy ghi nhớ chúng và sử dụng cho buổi đi “quẩy” sau cùng bạn bè nhé.
1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi order đồ uống
Anh/chị muốn dùng đồ uống gì ạ?どんな飲み物を使いたいですか?
Don'na nomimono o tsukaitaidesu ka?
Tôi có thể lấy cho anh/chị cái gì?
私はあなたのために何が手に入りますか?
Watashi wa anata no tame ni nani ga te ni hairimasu ka?
Anh/chị muốn uống rượu gì?
何を飲みたいですか?
Nani o nomitaidesu ka?
Anh/chị muốn uống bia gì
どんなビールを飲みたいですか?
Don'na bīru o nomitaidesu ka?
Anh chị muốn uống bia hơi hay bia chia?
ビールやビールを飲みたいですか?
Bīru ya bīru o nomitaidesu ka?
Anh/chị có dùng đá không ạ?
あなたは石を使いますか?
Anata wa ishi o tsukaimasu ka?
Cho tôi cốc rượu trắng
白ワインを一杯ください。
Shiro wain o ippai kudasai.
Cho tôi vang đỏ
赤ワインをください
Akawain o kudasai
Cho tôi ít đá
氷をくれ
Kōri o kure
Cho tôi xin nhiều đá.
もっと石をください。
Motto ishi o kudasai.
Quý khách có ăn gì không?
何か食べますか?
Nanikatabemasuka?
Ở đây có đồ ăn vặt không?
ここにおやつはありますか?
Koko ni o yatsu wa arimasu ka?
2. Một số mẫu câu tiếng Nhật thông dụng khác trong Bar
Chúc mừng (Khi nâng cốc)おめでとうございます(カップを上げるとき)
Omedetōgozaimasu (kappu o ageru toki)
Nhạc hay quá
いい音楽
Ī ongaku
Phục vụ rất tốt
とても良いサービス
Totemo yoi sābisu
Đến lượt ai trả tiền nhỉ?
誰が払っているの?
Dare ga haratte iru no?
Đến lượt mình
私の番
Watashi no ban
Cho tôi thêm một cốc bia
もう一本ビールを下さい。
Mō ichi-pon bīru o kudasai.
Cho tôi thêm một cốc giống thế
そのようなカップをもう一杯ください。
Sono yōna kappu o mōippai kudasai.
Quán còn phục vụ đồ uống không?
レストランではドリンクを楽しめますか?
Resutorande wa dorinku o tanoshimemasu ka?
Có gì ăn không?
食べ物は?
Tabemono wa?
Có đồ ăn vặt không?
軽食はありますか?
Keishoku wa arimasu ka?
Cho đĩa hoa quả
フルーツプレート用
Furūtsupurēto-yō
Lượt gọi cuối cùng!
最後の電話!
Saigo no denwa!
Cứ giữ lại tiền lẻ!
変更を続けてください。
Henkō o tsudzukete kudasai.
3. Một số từ vựng tiếng Nhật về đồ uống
Khi vào Bar chúng ta không thể không gọi đồ uống rồi, chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về đồ uống dưới đây để có thể dễ dàng order nhé.1. 飲 み 物 (nomimono): Đồ uống
2. 水 (mizu): Nước
3. コ ー ヒ ー (ko-hi): Cà phê
4. お 茶 (ocha): Trà xanh
5. ジ ュ ー ス(ju-su): Nước ép
6. オ レ ン ジ ジ ュ ー ス (orenji ju-su): Nước cam ép
7. コ ー ラ (ko-ra): Coca cola
8. 炭 酸 飲料 (tansan inryou): Nước uống có ga
9. 清涼 飲料 ( seiryou inryou): Người đi giải nước
10. お 酒(osake): Rượu
11. ア ル コ ー ル (aruko-ru): Rượu
12. 日本 酒 (nihonshu): Rượu Nhật (rượu Sake)
13. 焼 酎 (shouchuu): Rượu shouchuu
14. ワ イ ン (wain): Rượu tây
15. ビ ー ル (bi-ru): Bia
16. 生 ビ ー ル(nama bi-ru): Bia dạng két
17. ウ イ ス キ ー (uisuki-): Whiskey
18. ブ ラ ン デ ー (burande -): Rượu mạnh (brandy)
19. シ ャ ン パ ン (shanpan): Rượu sâm banh
20. グ ラ ス (gurasu): Ly (cốc) thủy tinh
21. コ ッ プ (koppu): Ly (cốc)
22. カ ッ プ (kappu): Ly (cốc)
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi Bar, quán rượu… Hãy ghi nhớ chúng và sử dụng cho buổi đi “quẩy” sau cùng bạn bè nhé.
Nhận xét