55 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nội thất - Đồ dùng trong gia đình

Ngày hôm qua, trung tâm tiếng nhật SOFL sẽ giới thiệu đến mọi người tổng hợp các từ vựng tiếng nhật cơ bản về đồ sử dụng gia dụng và nội thất trong gia đình.

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản

Từ vựng tiếng nhật cơ bản là một phần quan trọng không thể thiếu trong ngôn ngữ, nhất là với các bạn muốn luyện giao tiếp trôi chảy và thành thạo với người bản xứ. Để học thành công, các bạn nên áp dụng những mẹo học công dụng từ lời khuyên của thầy cô, bạn bè hoặc tham khảo trên mạng. Trong đó Cách học tiếng nhật bằng Flashcard và giấy Notes được coi là công cụ tuyệt vời nhất để bạn ghi nhớ từ vựng tiếng nhật n5 một giải pháp nhanh chóng và tác dụng. Trong bài viết dưới đây, trung tam nhat ngu SOFL sẽ chia sẻ đến người học 55 từ vựng tiếng nhật sơ cấp về chủ nội thất và gia dụng, học viên nhớ ghi chúng lên những tấm Flashcard hay giấy Notes và dán vào những đồ vật tương xứng nhé.

55 từ vựng tiếng nhật nâng cao về đồ sử dụng và nội thất trong hộ gia đình.

1/押入れ
oshiire
tủ kéo (Doraemon ngủ)
2/ 座敷
zashiki
Nhà trải chiếu
3/ベッドルーム
beddo ru-mu
Khu vực phòng ngủ
4/寝室
しんしつ
phòng ngủ
5/居間
いま
Phòng khách(theo kiến trúc phương Tây)
6/ダイニングルーム
dainingu ru-mu
Phòng ăn
7/台所
だいどころ
Khu vực bếp
8/リビングルーム|
ribingu ru-mu
Phòng khách
9/キッチン
kicchin
Phòng bếp
10/車庫
しゃこ
Khu để xe

11/台所用品
だいどころようひん
Đồ nhu cầu dùng, gia cụ trong bếp
12/蛇口
じゃぐち
Vòi nước
13/戸棚
とだな
Tủ đựng ấm chén
14/風呂場
ふろば
Phòng tắm
15/流し
ながし
Bồn rửa trong nhà bếp
16/洗面台
せんめんだい
Bồn rửa mặt
17/お手洗い
おてあらい
toilet
18/バスルーム
basu ru-mu
phòng tắm
19/トイレ
toire
Nhà vệ sinh/Toilet
20/庭
にわ
Khu vườn
21/玄関
げんかん
Cửa chính
22/ベランダ
beranda
Ban công
23/階段
かいだん
cầu thang
24/廊下
ろうか
Hành lang
25/床
ゆか
Sàn nhà
26/カーテン
ka-ten
Cái rèm
27/カレンダー
karenda-
Quyển lịch treo tường
28/家具
かぐ
Đồ nội thất
29/天井|
てんじょう
Trần nhà
Xem Thêm : Hoc tieng Nhat truc tuyen hiệu quả

30/箪笥
たんす
Tủ đựng quần áo
31/テーブル|
te-buru
Cái bàn
32/鏡
かがみ
Cái gương
33/ソファー
Ghế sofa-
ghế dài
34/じゅうたん
jyuutan
Cái thảm
35/机
つくえ
Cái bàn
36/本棚
ほんだな
giá sách
37/シーツ
shi-tsu
Cái ga trải giường
38/スタンド
sutando
Cái đèn bàn
39/毛布
もうふ
Cái chăn
40/傘立て
かさたて
cái giữ ô
41/枕
まくら
Cái gối
42/冷凍庫
れいとうこ
Tủ làm mát
434/洗濯挟み
せんたくばさみ
Cái kẹp quần áo chữ A
44/洗濯機
せんたくき
Máy giặt quần áo
45/ハンガー
hanga-
Móc treo quần áo
46/電気掃除機
でんきそうじき
Máy hút bụi
47/物干し竿
ものほしざお
Thanh ngang sử dụng để treo quần áo
48/皿洗い機
さらあらいき
Máy rửa bát đũa
49/電灯
でんとう
cột đèn
50/扇風機
せんぷうき
Cái quạt điện
51/オーブン
o-bun
Lò vi sóng
52/塵取り
ちりとり
cái hót rác
53/電子レンジ
でんしレンジ
Lò vi sóng
54/スプーン
supu-n
Cái thìa
55/箒
ほうき
Cây chổi quét nhà

Trên đây là tổng hợp 55 từ vựng tiếng nhật cơ bản về đồ nhu cầu dùng nội thất trong hộ gia đình. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tập công dụng.

Nhận xét